📘 TỪ ĐIỂN NHÂN SỰ HRM – HEADHUNTER SONG NGỮ TRUNG – VIỆT
☎ Liên Hệ Gọi Ngay: 0968 970 650
Website : Goghepthanh.com
Chúng Tôi Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách!
❝ Bạn từng lúng túng khi không biết “绩效考核” nghĩa là gì?
Không rõ “岗位职责” dịch sao cho đúng ngữ cảnh tuyển dụng?
Hay gặp khó khi trao đổi JD với sếp người Trung, hoặc hướng dẫn ứng viên chuẩn bị phỏng vấn? ❞
👉 Nếu câu trả lời là “Đúng rồi!”, thì bộ từ điển HRM song ngữ Trung – Việt này là vũ khí không thể thiếu Dành cho Headhunter – Chuyên viên Nhân sự – Người học tiếng Trung chuyên ngành tuyển dụng. Hơn 100+ thuật ngữ phổ biến, thiết thực, sắp xếp từ A → Z.
“招聘合适的人,不是找到最优秀的人,而是找到最合适的那一个。”
— Tuyển đúng người không phải là tuyển người giỏi nhất, mà là người phù hợp nhất.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 人力资源 | rén lì zī yuán | Nhân sự |
2 | 招聘 | zhāo pìn | Tuyển dụng |
3 | 面试 | miàn shì | Phỏng vấn |
4 | 简历 | jiǎn lì | Hồ sơ (CV) |
5 | 入职 | rù zhí | Nhận việc |
6 | 离职 | lí zhí | Nghỉ việc |
7 | 解雇 | jiě gù | Sa thải |
8 | 培训 | péi xùn | Đào tạo |
9 | 绩效考核 | jì xiào kǎo hé | Đánh giá hiệu suất |
10 | 薪资 | xīn zī | Lương bổng |
11 | 工资结构 | gōng zī jié gòu | Cơ cấu lương |
12 | 社保 | shè bǎo | Bảo hiểm xã hội |
13 | 合同 | hé tóng | Hợp đồng |
14 | 劳动合同 | láo dòng hé tóng | Hợp đồng lao động |
15 | 试用期 | shì yòng qī | Thử việc |
16 | 正式员工 | zhèng shì yuán gōng | Nhân viên chính thức |
17 | 入职手续 | rù zhí shǒu xù | Thủ tục nhận việc |
18 | 员工手册 | yuán gōng shǒu cè | Sổ tay nhân viên |
19 | 福利 | fú lì | Phúc lợi |
20 | 加班 | jiā bān | Tăng ca |
21 | 请假 | qǐng jià | Xin nghỉ |
22 | 年假 | nián jià | Nghỉ phép năm |
23 | 病假 | bìng jià | Nghỉ bệnh |
24 | 管理 | guǎn lǐ | Quản lý |
25 | 部门 | bù mén | Bộ phận |
26 | 总监 | zǒng jiān | Giám đốc |
27 | 主管 | zhǔ guǎn | Quản lý cấp trung |
28 | 经理 | jīng lǐ | Trưởng phòng |
29 | 助理 | zhù lǐ | Trợ lý |
30 | 团队 | tuán duì | Đội ngũ |
31 | 入职培训 | rù zhí péi xùn | Đào tạo hội nhập |
32 | 岗前培训 | gǎng qián péi xùn | Đào tạo trước khi nhận việc |
33 | 在职培训 | zài zhí péi xùn | Đào tạo tại chức |
34 | 晋升机制 | jìn shēng jī zhì | Cơ chế thăng tiến |
35 | 激励机制 | jī lì jī zhì | Cơ chế khuyến khích |
36 | 考勤系统 | kǎo qín xì tǒng | Hệ thống chấm công |
37 | 绩效奖金 | jì xiào jiǎng jīn | Thưởng hiệu suất |
38 | 离职面谈 | lí zhí miàn tán | Phỏng vấn nghỉ việc |
39 | 离职流程 | lí zhí liú chéng | Quy trình nghỉ việc |
40 | 劳动仲裁 | láo dòng zhòng cái | Trọng tài lao động |
41 | 人事变动 | rén shì biàn dòng | Biến động nhân sự |
42 | 绩效评估 | jì xiào píng gū | Đánh giá hiệu quả công việc |
43 | 轮岗 | lún gǎng | Luân chuyển vị trí |
44 | 背景调查 | bèi jǐng diào chá | Điều tra lý lịch |
45 | 人才测评 | rén cái cè píng | Đánh giá năng lực ứng viên |
46 | 招聘广告 | zhāo pìn guǎng gào | Quảng cáo tuyển dụng |
47 | 招聘平台 | zhāo pìn píng tái | Nền tảng tuyển dụng |
48 | 候选人 | hòu xuǎn rén | Ứng viên |
49 | 面试官 | miàn shì guān | Người phỏng vấn |
50 | 应聘者 | yìng pìn zhě | Người xin việc |
51 | 猎头公司 | liè tóu gōng sī | Công ty headhunter |
52 | 人力外包 | rén lì wài bāo | Thuê ngoài nhân sự |
53 | 人才库 | rén cái kù | Kho dữ liệu nhân tài |
54 | 关键岗位 | guān jiàn gǎng wèi | Vị trí then chốt |
55 | 岗位职责 | gǎng wèi zhí zé | Mô tả công việc |
56 | 招聘预算 | zhāo pìn yù suàn | Ngân sách tuyển dụng |
57 | 人才画像 | rén cái huà xiàng | Chân dung nhân sự |
58 | 能力模型 | néng lì mó xíng | Mô hình năng lực |
59 | 组织架构 | zǔ zhī jià gòu | Cơ cấu tổ chức |
60 | 企业文化 | qǐ yè wén huà | Văn hóa doanh nghiệp |
61 | 员工满意度 | yuán gōng mǎn yì dù | Mức độ hài lòng của nhân viên |
62 | 员工忠诚度 | yuán gōng zhōng chéng dù | Mức độ trung thành của nhân viên |
63 | 离职率 | lí zhí lǜ | Tỷ lệ nghỉ việc |
64 | 试用期评估 | shì yòng qī píng gū | Đánh giá thử việc |
65 | 招聘流程 | zhāo pìn liú chéng | Quy trình tuyển dụng |
66 | 人才发展 | rén cái fā zhǎn | Phát triển nhân tài |
67 | 后备干部 | hòu bèi gàn bù | Cán bộ nguồn |
68 | 人才梯队 | rén cái tī duì | Hệ thống kế thừa nhân sự |
69 | 组织变革 | zǔ zhī biàn gé | Thay đổi tổ chức |
70 | 员工发展计划 | yuán gōng fā zhǎn jì huà | Kế hoạch phát triển nhân viên |
71 | 人才保留 | rén cái bǎo liú | Giữ chân nhân tài |
72 | 岗位分析 | gǎng wèi fēn xī | Phân tích vị trí công việc |
73 | 员工流动 | yuán gōng liú dòng | Biến động nhân sự |
74 | 职级体系 | zhí jí tǐ xì | Hệ thống cấp bậc chức vụ |
75 | 离职原因 | lí zhí yuán yīn | Lý do nghỉ việc |
76 | 入职流程 | rù zhí liú chéng | Quy trình nhận việc |
77 | 新人培训 | xīn rén péi xùn | Đào tạo nhân viên mới |
78 | 员工关系 | yuán gōng guān xì | Quan hệ nhân sự |
79 | 组织氛围 | zǔ zhī fēn wéi | Không khí nội bộ tổ chức |
80 | 员工行为准则 | yuán gōng xíng wéi zhǔn zé | Quy tắc ứng xử nhân viên |
81 | 入职引导 | rù zhí yǐn dǎo | Hướng dẫn nhận việc |
82 | 工龄 | gōng líng | Thâm niên làm việc |
83 | 团队协作 | tuán duì xié zuò | Làm việc nhóm |
84 | 责任心 | zé rèn xīn | Tinh thần trách nhiệm |
85 | 执行力 | zhí xíng lì | Khả năng thực thi |
86 | 职业素养 | zhí yè sù yǎng | Tác phong chuyên nghiệp |
87 | 组织协调 | zǔ zhī xié tiáo | Khả năng phối hợp tổ chức |
88 | 服从管理 | fú cóng guǎn lǐ | Tuân thủ quản lý |
89 | 培训计划 | péi xùn jì huà | Kế hoạch đào tạo |
90 | 培训评估 | péi xùn píng gū | Đánh giá đào tạo |
91 | 人才盘点 | rén cái pán diǎn | Đánh giá tổng thể nhân sự |
92 | 用工合规 | yòng gōng hé guī | Tuân thủ quy định lao động |
93 | 灵活用工 | líng huó yòng gōng | Mô hình nhân sự linh hoạt |
94 | 试岗 | shì gǎng | Thử việc trên vị trí thực tế |
95 | 岗位胜任力 | gǎng wèi shèng rèn lì | Năng lực đáp ứng yêu cầu vị trí |
96 | 绩效改进 | jì xiào gǎi jìn | Cải thiện hiệu suất |
97 | 薪酬体系 | xīn chóu tǐ xì | Hệ thống lương thưởng |
98 | 福利制度 | fú lì zhì dù | Chế độ phúc lợi |
99 | 人事档案 | rén shì dàng àn | Hồ sơ nhân sự |
100 | 人力资源系统 | rén lì zī yuán xì tǒng | Hệ thống quản lý nhân sự (HRM System) |
📌 Phân Loại Từ Vựng Theo Chủ Đề
- Tuyển Dụng: 招聘流程, 招聘渠道, 内部推荐, 外包猎头…
- Hợp Đồng & Pháp Lý: 劳动合同, 续签, 违约金, 合同终止…
- Lương & Phúc Lợi: 基本工资, 奖金制度, 社保公积金…
- Quản Trị Nhân Lực: 人才储备, 岗位职责, 胜任力模型…
- Văn Hóa Doanh Nghiệp: 企业文化, 员工关怀, 团建活动…
✨ "Không chỉ biết phỏng vấn, bạn cần biết PHIÊN DỊCH VĂN HÓA."
→ Tuyển dụng không chỉ là dịch từ – mà là dịch đúng ý.
💡 Lời Kết :
Ngôn từ là sức mạnh của người làm nhân sự.
Còn đây là bộ từ điển giúp bạn dùng sức mạnh đó một cách chính xác.

Nhìn Thôi Đã Thấy Thèm...
Vitamin Trái Cây, Thanh Lọc Cơ Thể Giải Nhiệt Tâm Trí.
👉
Khám phá ngay