📑 5 mẫu JD Ngành Logistics Việt-Trung ( Sale / Chuyên viên Chứng từ & Hải quan / Điều phối Vận tải Quốc tế / Warehouse Supervisor / Logistics Planning ).

Click 🖱➡️ 🔗️ Đi Tới Xưởng Xẻ Sấy, Mua Thớt Gỗ – Ván Ghép Giá Tốt? Gỗ Tràm Chất Lượng Xuất Khẩu.
☎ Liên Hệ Gọi Ngay: 0968 970 650
Website : Goghepthanh.com
Chúng Tôi Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách!

Catalog : Thớt Gỗ - Ván Ghép - Gỗ Tràm Xẻ Sấy 📩 Bio Link → Gửi CV Kín - Job Tiếng Trung / 私密投递简历 🅱️-AutoMan Shop " Chạm Là Yêu ". Bài Viết Mới Nhất

Bộ JD song ngữ **Việt–中文** sẵn sàng copy–paste. Giữ cấu trúc: Sứ mệnh → Nhiệm vụ → Yêu cầu → Phúc lợi/Ứng tuyển. Mỗi mẫu dùng [placeholder] để điền nhanh & đo lường bằng UTM.

Placeholder: [Công ty] [Địa điểm] [Mã JD] [Mức lương] [Ngày bắt đầu] [Liên hệ/Email] [Link nộp/QR].

Cách dùng nhanh & lưu ý

Chuẩn hoá nội dung

  • Nhấn mạnh lane/hoặc hệ thống (Incoterms/HS code/ETA–ETD/Free time–D&D/WMS/OTIF/MAPE).
  • Ghi **HSK/HSKK khuyến nghị** theo vai trò: Sale/Coordinator ≥4; Planner/KAM ≥5.
  • CTA rõ: Gửi CV / 立即投递 + [Link nộp/QR].

Theo dõi hiệu quả

  • Gắn UTM cho từng kênh: utm_source=linkedin|group|zalo · utm_campaign=jd-[role].
  • Form nộp **≤ 60–90 giây**; auto-reply lịch trình & bước tiếp theo.
  • Đo: CV Qualified Rate, TTFH, Offer Rate theo nguồn.

Checklist xuất bản JD

  • ☑ Tiêu đề ngắn gọn (VN–中文) + địa điểm + HSK.
  • ☑ 3–6 nhiệm vụ “đinh”, 5–7 yêu cầu rõ (tách must-have/nice-to-have).
  • ☑ Liên kết nội bộ đến Pillar/Cluster & trang Gửi CV.
  • ☑ Gắn UTM/QR; kiểm link hoạt động; xem trước trên di động.
  • ☑ Thêm đoạn Bảo mật dữ liệu (PDPD) & liên hệ.

1) Sales Logistics (CN–VN) · 物流销售

VN

Chức danh: Sales Logistics (CN–VN) · Địa điểm: [Địa điểm] · Bộ phận: Kinh doanh · Báo cáo: Sales Manager · Lương/OTE: [Mức lương] + hoa hồng · Mã JD: [Mã JD]

Sứ mệnh: Phát triển khách hàng tuyến Trung Quốc–Việt Nam, tối ưu cước/biên gộp và đảm bảo OTD theo SLA.

Nhiệm vụ chính:

  • Tìm kiếm & chăm sóc khách hàng lane 华南/华东–VN; xây pipeline theo CRM.
  • Đàm phán cước với hãng tàu/airline; so sánh free time/D&D; đề xuất phương án backup.
  • Phối hợp OPS theo dõi ETA/ETD, hạn chế rớt tàu; báo cáo TEU/GM/OTD hàng tháng.
  • Chuẩn hoá proposal/报价单, điều khoản Incoterms/CO/CI/PL.

Yêu cầu: ≥2–3 năm sales forwarder/3PL; hiểu Incoterms 2020, CO/CI/PL; Excel/BI cơ bản; Tiếng Trung: HSK≥4 (thương thảo); ưu tiên có khách hàng ngành [Ngành].

Phúc lợi & Ứng tuyển: OTE cạnh tranh, phụ cấp ngôn ngữ/công tác; nộp tại [Link nộp/QR] · Liên hệ [Liên hệ/Email]. Bảo mật dữ liệu theo chính sách [Công ty].

```

中文

职位: 中越航线物流销售 · 地点: [地点] · 部门: 销售部 · 汇报: 销售经理 · 薪资/OTE: [薪资]+提成 · 职位编号: [Mã JD]

岗位使命: 开发与维护中越航线客户,优化运价与毛利,确保按SLA的准时率。

主要职责:

  • 开发华南/华东至越南客户,基于CRM建立销售漏斗。
  • 与船司/航司谈判运价,评估免费期与滞期/滞箱,制定备选方案。
  • 与运营协作跟踪ETA/ETD,降低掉船;月度汇报TEU/GM/OTD。
  • 标准化报价与条款(Incoterms/CO/CI/PL)。

任职要求: 2–3年货代/三方销售;懂Incoterms、单证;会Excel/BI;中文:HSK≥4(商务沟通);有[行业]客户优先。

福利与投递: 具有竞争力的OTE与语言/差旅补贴;投递 [链接/二维码] · 联系 [联系人/邮箱]。简历按[公司]数据保护政策存储。

```

2) Chứng từ & Hải quan · 单证/报关

VN

Chức danh: Chuyên viên Chứng từ & Hải quan · Địa điểm: [Địa điểm] · Bộ phận: OPS · Báo cáo: OPS Manager · Lương: [Mức lương] · Mã JD: [Mã JD]

Sứ mệnh: Đảm bảo thông quan đúng ngay lần đầu, tuân thủ và giảm rủi ro phạt/chậm hàng.

Nhiệm vụ chính:

  • Xử lý chứng từ CO/CI/PL; đối chiếu HS code; chuẩn bị hồ sơ C/O form E.
  • Khai báo HQ; phối hợp forwarder/hãng tàu; theo dõi tiến độ thông quan.
  • Xây checklist/模板 kiểm soát lỗi; cập nhật Incoterms 2020 & chính sách.
  • Báo cáo first-pass clearance, số lỗi chứng từ, lead time thông quan.

Yêu cầu: ≥2 năm chứng từ/khai báo; nắm HS code, hệ thống HQ; Excel; Tiếng Trung: HSK≥4 (đọc chứng từ/giao tiếp cơ bản).

Phúc lợi & Ứng tuyển: Bảo hiểm đầy đủ; phụ cấp ca/OT theo lịch tàu; nộp tại [Link nộp/QR].

```

中文

职位: 单证/报关专员 · 地点: [地点] · 部门: 运营 · 汇报: 运营经理 · 薪资: [薪资] · 职位编号: [Mã JD]

岗位使命: 确保首次通关通过,合规并降低罚款/延误风险。

主要职责:

  • 处理CO/CI/PL,核对HS编码,准备原产地证(Form E)。
  • 报关并对接货代/船司,跟踪通关进度。
  • 建立错误控制清单与模板,更新Incoterms与政策。
  • 输出首次通关率、单证错误与通关时效报表。

任职要求: 2年以上单证/报关经验;熟悉HS编码与系统;会Excel;中文:HSK≥4(阅读单证/基础沟通)。

福利与投递: 完整社保,按船期给予加班补贴;投递 [链接/二维码]。

```

3) Điều phối Vận tải Quốc tế · 国际运输协调

VN

Chức danh: Freight Coordinator (Ocean/Air) · Địa điểm: [Địa điểm] · Bộ phận: OPS · Báo cáo: Operations Lead · Lương: [Mức lương] · Mã JD: [Mã JD]

Sứ mệnh: Điều phối booking/track & trace, đảm bảo OTD theo SLA và tối ưu kế hoạch vận tải.

Nhiệm vụ chính:

  • Quản lý booking, cut-off; theo dõi ETA/ETD; xử lý ngoại lệ (rớt tàu, rolled, delay).
  • Liên lạc hãng tàu/airline Trung Quốc; cập nhật lịch tàu & free time/D&D.
  • Phối hợp kho/khách hàng; lập chứng từ cơ bản; báo cáo OTD/chi phí.
  • Cải tiến SOP, rút lead time & giảm tỷ lệ rớt tàu.

Yêu cầu: ≥1–2 năm điều phối; hiểu quy trình sea/air; Excel; Tiếng Trung: HSK≥4; sẵn sàng ca/OT theo lịch tàu.

Phúc lợi & Ứng tuyển: Phụ cấp ca; bảo hiểm; nộp tại [Link nộp/QR] · Liên hệ [Email].

```

中文

职位: 国际运输协调(海/空) · 地点: [地点] · 部门: 运营 · 汇报: 运营主管 · 薪资: [薪资] · 职位编号: [Mã JD]

岗位使命: 管理订舱与跟踪,确保SLA下的准时交付并优化运输计划。

主要职责:

  • 处理订舱与截关;跟踪ETA/ETD;解决异常(改配/延误)。
  • 对接中方船司/航司,更新船期与免费期/滞期滞箱。
  • 协同仓库/客户,准备基础单证,输出OTD/成本报表。
  • 优化SOP,缩短时效并降低掉船率。

任职要求: 1–2年协调经验;理解海空流程;会Excel;中文:HSK≥4;可接受轮班/加班。

福利与投递: 班次补贴、社保;投递 [链接/二维码] · 邮箱 [邮箱]。

```

4) Warehouse Supervisor · 仓库主管

VN

Chức danh: Warehouse Supervisor · Địa điểm: [Địa điểm/KCN] · Bộ phận: Vận hành Kho · Báo cáo: Warehouse Manager · Lương: [Mức lương] · Mã JD: [Mã JD]

Sứ mệnh: Quản lý vận hành kho theo WMS/5S, nâng inventory accuracy & throughput, đáp ứng SLA xuất/nhập.

Nhiệm vụ chính:

  • Tổ chức inbound/outbound, cycle count, kiểm soát shrinkage.
  • Vận hành WMS/Barcode, tối ưu layout & manpower; phối hợp 3PL/đối tác Trung Quốc khi cần.
  • Giám sát KPI: inventory accuracy, picking accuracy, throughput, SLA.
  • Đào tạo 5S/Kaizen; an toàn & tuân thủ.

Yêu cầu: ≥3 năm quản lý kho; WMS/Barcode; 5S/Kaizen; Tiếng Trung: HSK≥4 (giao tiếp vendor/kỹ thuật); sẵn sàng ca tại KCN.

Phúc lợi & Ứng tuyển: Phụ cấp KCN/ca; shuttle (nếu có); nộp [Link nộp/QR].

```

中文

职位: 仓库主管 · 地点: [园区] · 部门: 仓储运营 · 汇报: 仓库经理 · 薪资: [薪资] · 职位编号: [Mã JD]

岗位使命: 基于WMS与5S管理仓库,提高库存/拣选准确率与吞吐,满足出入库SLA。

主要职责:

  • 负责收发货与循环盘点,控制损耗。
  • 运行WMS/条码,优化库位布局与人力;必要时对接中方伙伴。
  • 监控KPI:库存/拣选准确率、吞吐与SLA。
  • 推进5S/Kaizen,确保安全与合规。

任职要求: 3年以上仓管经验;熟悉WMS/条码与5S;中文:HSK≥4(供应商/技术沟通);可接受园区轮班。

福利与投递: 园区/班次补贴,通勤车(如有);投递 [链接/二维码]。

```

5) Logistics Planning / Supply Chain Planner · 供应链计划

VN

Chức danh: Logistics Planner · Địa điểm: [Địa điểm] · Bộ phận: Supply Chain · Báo cáo: Planning Manager · Lương: [Mức lương] · Mã JD: [Mã JD]

Sứ mệnh: Dự báo nhu cầu, tối ưu safety stock & lead time CN–VN, nâng OTIF & inventory turns.

Nhiệm vụ chính:

  • Lập kế hoạch nhu cầu (Excel/Power BI/MRP/APS); theo dõi MAPE.
  • Thiết lập safety stock, MOQ, policy reorder; làm việc với NCC Trung Quốc.
  • Phối hợp kho/vận tải để cân bằng chi phí–dịch vụ; báo cáo OTIF/turns.
  • Cải tiến quy trình S&OP; quản trị rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng.

Yêu cầu: ≥2–3 năm planning; hiểu MRP/APS; Excel/BI tốt; Tiếng Trung: HSK≥5 (họp NCC/đọc tài liệu); tư duy dữ liệu.

Phúc lợi & Ứng tuyển: Bảo hiểm; ngân sách học tập (APICS/BI); nộp [Link nộp/QR].

```

中文

职位: 供应链计划 · 地点: [地点] · 部门: 供应链 · 汇报: 计划经理 · 薪资: [薪资] · 职位编号: [Mã JD]

岗位使命: 进行需求预测,优化安全库存与中越交期,提高OTIF与库存周转。

主要职责:

  • 使用Excel/BI/MRP/APS进行预测,跟踪MAPE。
  • 设定安全库存、MOQ与补货策略;对接中方供应商。
  • 协同仓库与运输平衡成本/服务;输出OTIF/turns报表。
  • 优化S&OP流程,管理供应链中断风险。

任职要求: 2–3年计划经验;熟悉MRP/APS;数据能力强;中文:HSK≥5(供应商会议/技术文档)。

福利与投递: 社保齐全,学习预算(APICS/BI);投递 [链接/二维码]。

```

🚀 CTA & Tài nguyên tải về

Hành động ngay

Điền [placeholder], tinh chỉnh HSK/KPI theo thực tế và xuất bản đa kênh. Mỗi JD gắn UTM/QR riêng để đo chất lượng nguồn.

Tải Template DOCX/PDF Nhận Checklist Intake VN–中文

Cần mình “review nhanh” JD theo lane/kho/nhà máy? Hẹn 15’ tư vấn.

Điểm đến chuyển đổi

Nhúng internal link từ Pillar/Cluster để tăng Topic Authority & chuyển đổi.

Trà Xanh Thơm Mát
🌿 Trà Trái Cây Mát Lịm...

Nhìn Thôi Đã Thấy Thèm...
Vitamin Trái Cây, Thanh Lọc Cơ Thể Giải Nhiệt Tâm Trí.
👉 Khám phá ngay


--Ads--
👉 Thớt Gỗ Teak Giá Bao Nhiêu? Rẻ Hay Đắt ? Yếu Tố Nào Quyết Định ?


🔥 Hot Topics :